+ (khẳng định)
|
- (phủ định) ? (Nghi Vấn )
|
X (Short) – (Answer)
|
|
People (người)
|
Somebody Someone
|
Anybody
Anyone |
Nobody
No one |
Things (vật)
|
Something
|
Anything
|
Nothing
|
Places (nơi chốn)
|
Somewhere
|
Anywhere
|
Nowhere
|
- Sử dụng somebody, something, somewhere,... Khi chúng ta không nói chính xác "ai", "cái gì", "ở đâu".
+ Somebody broke the window (Ai đó làm vỡ cái cửa sổ)
- Sử dụng anything, anyone, anywhere,... Trong câu phủ định và nghi vấn
+ I didn't do anything last night (Tối qua tôi không làm gì cả)
+ I didn't go anywhere yesterday (Hôm qua tôi không có đi đâu cả)
+ I didn't do anything last night (Tối qua tôi không làm gì cả)
+ I didn't go anywhere yesterday (Hôm qua tôi không có đi đâu cả)
- Sử dụng Nobody, Nothing, Nowhere,... Trong câu trả lời ngắn hoặc ở trong câu khẳng định.
+ Who is in the room? (Ai ở trong phòng)
+ Nobody. Nobody is in the room. (Không có ai, Không có ai trong phòng cả)
Một vài câu ví dụ:
What did you do last night? Nothing.
Who did you see? No one
Where did you go yesterday? NoWhere
What did you do last night? Nothing.
Who did you see? No one
Where did you go yesterday? NoWhere
Somebody, someone dùng như nhau không có gì khác biệt về nghĩa. (Anybody = Anyone; Nobody = No one)